Máy in mã vạch Toshiba BEV4T-GS
+ Máy in mã vạch Toshiba BEV4T-GS đáp ứng theo yêu cầu in nhãn cho siêu thị, sản xuất, vận chuyển và bán vé trực tiếp từ máy tính của bạn
+ Dòng máy in mã vạch để bàn B-EV4 của Toshiba là một lựa chọn đáng tin cậy.
+ Với những tính năng dẫn đầu thị trường, đặc biệt xây dựng chất lượng và độ tin cậy, sản xuất nhãn chuyên nghiệp một cách nhanh chóng và dễ dàng lúc nhấn nút..
Toshiba BEV4T-GS đảm bảo sản xuất nhãn chuyên nghiệp, nhanh chóng và dễ dàng
Để lựa chọn máy in tem nhãn với số lượng lớn, phục vụ cho siêu thị, sản xuất, vận chuyển, bán vé từ máy tính… thì Toshiba là sự lựa chọn hàng đầu trên thế giới về in nhãn chuyên nghiệp. Cung cấp những tính năng dẫn đầu thị trường, đặc biệt về chất lượng và độ tin cậy, máy in tem nhãn, mã vạch Toshiba BEV4T-GS đảm bảo sản xuất nhãn chuyên nghiệp, nhanh chóng và dễ dàng.
Bạn sẽ thực sự hài lòng khi sở hữu máy in mã vạch Toshiba BEV4T-GS với nhiều tính năng ưu việt:
- Nhỏ gọn, thuận tiện, tốc độ in nhanh: Thiết kế gọn nhẹ có thể phù hợp với tất cả các không gian làm việc, nhà xưởng… Với công nghệ xử lý 32-bit Toshiba mang lại tốc độ in cao, lên đến 5 inch/giây. Dễ dàng in tem nhãn, vé từ một máy tính sử dụng hệ điều hình Windows và phần mềm miễn phí Bartender Ultralite.
Công nghệ in linh hoạt: Sử dụng công nghệ in nhiệt trực tiếp đối với vé, tem nhãn sử dụng ngắn hạn trên giấy nhiệt. Hay sử dụng băng mực in truyền nhiệt với các tem nhãn có yêu cầu cao hơn. Cả hai loại đều có thể lựa chọn độ phân giải in thông tường 203 dpi hoặc 300 dpi cho in mã vạch chuyên nghiệp và đồ họa.
- Thiết kế an toàn tối ưu: với 2 lớp vỏ nhựa bảo vệ bên trong và bên ngoài giúp chống bụi và va quệt, bảo vệ hoàn hảo cho máy in. Dễ dàng nạp giấy hoặc nhãn cuộn. Kết nối đa dạng: RS-232C (Max. 115.2Kbps), Centronics (SPP), USB 2.0 (Support Full Speed), LAN 10/100 Base.
- Ứng dụng rộng rãi: Với tính linh hoạt vượt trội, độ tin cậy vao và dễ sử dụng, máy in mã vạch, tem nhãn Toshiba BEV4T-GS được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực
* Cửa hàng bán lẻ và siêu thị
* Hành chính văn phòng
* Kho bãi và hậu cần
* Giao thông và vận chuyển
* Các sân bay và đường sắt
* Dịch vụ bưu chính và kho
* Khách sạn và giải trí bán vé
* Rạp chiếu phim, nhà hát và viện bảo tàng
* Công viên giải trí
* Trung tâm thể thao
* Bệnh viện và phẫu thuật
* Các phòng thí nghiệm và dược phẩm
Thông số ky thuật Máy in mã vạch Toshiba BEV4T-GS
Công nghệ |
Nhiệt trực tiếp (B-EV4D) Nhiệt trược tiếp hoặc truyền nhiệt (B-EV4T) |
Độ phân giải | 203 dpi (8 dots/mm) |
Chiều rộng in | Max. 4.25” (108 mm) |
Chiều dài in | Max. 39” (999 mm) |
Tốc độ in | 203 dpi, 2, 3, 4, 5”/sec, 2, 3 ips for peel-off |
Kết nối | RS-232C (Max. 115.2Kbps) Centronics (SPP) USB 2.0 (Support Full Speed) LAN 10/100Base |
Mã vạch | UPC-A, UPC-E, EAN8/13, UPC-A add on 2&5, EAN-8/13 add on 2&5, Code39, Code93, Code128, EAN128, NW7, MSI,Industrial 2 of 5,ITF, Postnet, RM4SCC, KIX-code, Plessey and RSS14 |
Mã 2D | Data Matrix, PDF 417, Maxicode, QR code and Micro PDF 417 |
Fonts | Bitmap: Alpha-numeric 20 types + Kanji 4 types Outline: 2 types Writable characters, Optional TTF |
Chiều rộng nhãn | 1” (25.4 mm) to 4.41” (112 mm) |
Chiều dài nhãn | 203/300 dpi: 0.6” (15mm) to 39” (999 mm) |
Đường kính cuộn giấy in | Max. 5” (127 mm) |
Đường kính lõi cuộn giấy in | 1” (25.4 mm) to 1.5” (38 mm) |
Bề dầy giấy in | 0.0024” (0.06 mm) to 0.0075” (0.19 mm) |
Loại giấy in | Roll-fed, Fanfold, Die-cut, Continuous, Tag stock and Receipt |
Đường kính ruy băng Outside | Max. 40 mm (B-EV4T) |
Chiều rộng ruy băng | 1.33” (33.8 mm) to 4.30” (110mm) |
Lõi ruy băng | 0.5” (12.7 mm) |
Tùy chọn | Full cutter module (B-EV204-F-QM-R) Partial cutter module (B-EV204-P-QM-R) Strip module (B-EV904-H-QM-R) External Media Holder (B-EV904-PH-QM-R) AC Adapter Cover Kit (B-EV904-AC-QM-R) |
Kích thước | 198(W) x 258(D) x 169.5(H)mm (B-EV4D) 198(W) x 258(D) x 173(H)mm (B-EV4T) |
Trọng lượng | 2.5 Kg hoặc thấp hơn |